ok=OK
cancel=Thôi
unknown=Không rõ
unknownErroraee9784c=Lỗi không rõ
message=Thông điệp
nickname=Tên hiệu
gender=Giới tính
available=Có mặt
status=Trạng thái
alias=Bí danh
blocked=Bị chặn
connecting=Đang kết nối
unableToConnect=Không thể kết nối
server=Máy phục vụ
port=Cổng
jobTitle=Chức danh
birthday=Ngày sinh
idle=Nghỉ
initiate_chat=Khởi tạo _Chát
name=Tên
authenticating=Đang xác thực
nowListening=Đang nghe
tuneArtist=Nghệ sĩ điệu
tuneTitle=Tên điệu
tuneAlbum=Tập nhạc điệu
connectionTimeout=Quá hạn tạo kết nối
unableToAdd27fe1719=Không thể thêm « %s ».
buddyAddError=Lỗi thêm bạn chát
theUsernameSpecifiedDoesNotExist=Bạn đã ghi rõ một tên người dùng không tồn tại.
unableToParseMessage=Không thể phân tích tin nhẳn
syntaxErrorProbablyAClientBug=Lỗi cú pháp (có thể trình khách bị lỗi)
invalidEmailAddress=Địa chỉ thư điện tử không hợp lệ
userDoesNotExist=Người dùng đó không tồn tại.
fullyQualifiedDomainNameMissing=Thiếu tên miền đăng ký hoàn chỉnh (FQDN)
alreadyLoggedIn=Đã đăng nhập
invalidUsername=Tên người dùng không hợp lệ
invalidFriendlyName=Tên thân thiện không hợp lệ
listFull=Danh sách đã đầy
alreadyThere=Đã ở đó
notOnList=Không trong danh sách
userIsOffline=Người dùng chưa kết nối
alreadyInTheMode=Đã trong chế độ này
alreadyInOppositeList=Đã trong danh sách đối diện
tooManyGroups=Quá nhiều nhóm
invalidGroup=Nhóm không hợp lệ
userNotInGroup=Người dùng không có trong nhóm
groupNameTooLong=Tên nhóm quá dài
cannotRemoveGroupZero=Không thể gỡ bỏ nhóm số không
triedToAddAUserToA=Cố thêm một người dùng vào một nhóm không tồn tại
switchboardFailed=Hệ thống chuyển mạch bị lỗi
notifyTransferFailed=Lỗi thông báo truyền
requiredFieldsMissing=Thiếu các trường được yêu cầu
tooManyHitsToAFnd=Có quá kết quả tới FND
notLoggedIn=Chưa đăng nhập
serviceTemporarilyUnavailable=Tạm thời không có dịch vụ
databaseServerError=Có lỗi tại máy phục vụ cơ sở dữ liệu
commandDisabled=Lệnh bị tắt
fileOperationError=Lỗi thực thi tập tin
memoryAllocationError=Lỗi cấp phát bộ nhớ
wrongChlValueSentToServer=Giá trị CHL gửi tới máy phục vụ bị sai
serverBusy=Máy phục vụ bận
serverUnavailable=Máy phục vụ không sẵn sàng
peerNotificationServerDown=Máy phục vụ thông báo ngang hàng ngừng hoạt động
databaseConnectError=Có lỗi khi kết nối tới cơ sở dữ liệu
serverIsGoingDownAbandonShip=Máy phục vụ đang ngừng (rời đi)
errorCreatingConnection=Lỗi khi tạo kết nối
cvrParametersAreEitherUnknownOrNot=Tham số CVR hoặc không rõ hoặc không được phép
unableToWrite=Không thể ghi
sessionOverload=Phiên kết nối quá tải
userIsTooActive=Người dùng quá hoạt náo
tooManySessions=Quá nhiều phiên kết nối
passportNotVerified=Tài khoản Passport chưa được thẩm định
badFriendFile=Tập tin bạn bè hỏng
notExpected=Bất thường
friendlyNameIsChangingTooRapidly=Tên thân thiện cứ thay đổi quá nhanh
serverTooBusy=Máy phục vụ quá bận
authenticationFailed=Không xác thực được
notAllowedWhenOffline=Không được phép khi chưa kết nối
notAcceptingNewUsers=Không chấp nhận người dùng mới
kidsPassportWithoutParentalConsent=Passport của trẻ không có sự đồng ý của cha mẹ
passportAccountNotYetVerified=Tài khoản Passport chưa được thẩm định
passportAccountSuspended=Tài khoản Passport bị đình chỉ
badTicket=Phiếu sai
unknownErrorCode=Mã lỗi không rõ %d
msnError=Lỗi MSN: %s
buddyListSynchronizationIssueIn=Vấn đề đồng bộ hoá danh sách bạn bè trong %s (%s)
onTheLocalListIsInsideThe=%s trên danh sách cục bộ nằm trong nhóm « %s » nhưng không có trong danh sách máy phục vụ. Bạn có muốn thêm bạn chát này không?
isOnTheLocalListButNot=%s nằm trên danh sách cục bộ nhưng không nằm trên danh sách máy phục vụ. Bạn có muốn thêm bạn chát này không?
yes=Có
no=Không
otherContacts=Liên lạc khác
nonImContacts=Liên lạc khác tin nhắn
sentAWinkAHrefMsnWink=%s đã gửi một wink. Bấm đây để phát nó
sentAWinkButItCouldNot=%s đã gửi một wink mà không lưu được
sentAVoiceClipAHrefAudio=%s đã gửi một trích tiếng nói. Bấm đây để phát nó
sentAVoiceClipButItCould=%s đã gửi một trích tiếng nói mà không lưu được
sentYouAVoiceChatInviteWhich=%s đã gửi cho bạn một lời mời chát tiếng nói mà chưa được hỗ trợ.
nudge=Làm nổi bật
hasNudgedYou=%s đã làm bạn nổi bật !
nudging=Đang làm nổi bật %s…
emailAddress=Địa chỉ thư điện tử…
yourNewMsnFriendlyNameIsToo=Tên thân mật MSN bạn đặt quá dài.
setFriendlyNameFor=Đặt tên thân mật cho %s.
thisIsTheNameThatOtherMsn=Người dùng MSN khác sẽ nhìn thấy bạn với tên này.
allow=Cho phép
disallow=Cấm
setYourHomePhoneNumber=Nhập số điện thoại nhà.
setYourWorkPhoneNumber=Nhập số điện thoại chỗ làm.
setYourMobilePhoneNumber=Nhập số điện thoại di động,
allowMsnMobilePages=Cho phép nhắn tin vào di động MSN?
doYouWantToAllowOrDisallowdb0ca609=Bạn muốn cho phép hoặc cấm người khác (trên danh sách bạn bè) gửi tin nhắn MSN Mobile vào điện thoại di động hay thiết bị di động nào khác của bạn hay không?
blockedTextFor=Chuỗi bị chặn cho %s
noTextIsBlockedForThisAccount=Không có chuỗi bị chặn cho tài khoản này.
msnServersAreCurrentlyBlockingTheFollowing=Máy phục vụ MSN hiện thời chặn những biểu thức chính quy theo đây:
%s
thisAccountDoesNotHaveEmailEnabled=Tài khoản này chưa hiệu lực thư điện tử.
sendAMobileMessage=Gửi tin nhẳn tới di động.
page=Nhắn tin
close=Đóng
playingAGame=Chơi lượt
working=Đi làm
hasYou=Có bạn
homePhoneNumber=Số điện thoại ở nhà
workPhoneNumber=Số điện thoại chỗ làm
mobilePhoneNumber=Số điện thoại di động
beRightBack=Sẽ quay lại ngay
busy=Đang bận
onThePhone9eb07896=Đang bận nói điện thoại
outToLunch99343157=Đi ăn trưa
gameTitle=Tên trò chơi
officeTitle=Tên chức vụ
setFriendlyNamed9e39644=Đặt tên thân mật…
setHomePhoneNumber=Đặt số điện thoại nhà…
setWorkPhoneNumber=Đặt số điện thoại chỗ làm…
setMobilePhoneNumber=Đặt số điện thoại di động…
enableDisableMobileDevices=Bật/tắt thiết bị di động…
allowDisallowMobilePages=Cho phép/Cấm tin nhắn tới thiết bị di động…
viewBlockedText=Xem chuỗi bị chặn…
openHotmailInbox=Mở hộp thư đến Hotmail.
sendToMobile=Gửi tới thiết bị di động
sslSupportIsNeededForMsnPlease=MSN yêu cầu có hỗ trợ SSL. Hãy cài đặt thư viện SSL được hỗ trợ.
unableToAddTheBuddyBecauseThe=Không thể thêm bạn chát %s vì tên người dùng này không hợp lệ. Mỗi tên người dùng cũng phải là một địa chỉ thư điện tử hợp lệ.
unableToAddba21e7fb=Không thể thêm
errorRetrievingProfile=Lỗi lấy lý lịch
general=Ghung
age=Tuổi
occupation=Công việc
location=Nơi ở
hobbiesAndInterests=Sở thích
aLittleAboutMe=Đôi chút về bản thân
social=Xã hội
maritalStatus=Tình trạng hôn nhân
interests=Sở thích
pets=Con vật nuôi
hometown=Nhà thì
placesLived=Nơi đã ở
fashion=Mốt
humor=Hài hước
music=Âm nhạc
favoriteQuote=Câu trích dẫn ưa thích
contactInfo=Thông tin liên lạc
personal=Cá nhân
significantOther=Vợ/chồng
homePhone=Điện thoại nhà
homePhone2=Điện thoại nhà 2
homeAddress=Địa chỉ nhà
personalMobile=Điện thoại di động cá nhân
homeFax=Điện thư nhà
personalEmail=Thư điện tử cá nhân
personalIm=Tin nhắn cá nhân
anniversary=Kỷ niệm
notes=Ghi chú
work=Việc làm
company=Công ty
department=Phòng ban
profession=Nghề
workPhone=Điện thoại chỗ làm
workPhone2=Điện thoại chỗ làm 2
workAddress=Địa chỉ chỗ làm
workMobile=Điện thoại di động việc làm
workPager=Máy nhắn tin việc làm
workFax=Điện thư chỗ làm
workEmail=Thư điện tử việc làm
workIm=Tin nhắn việc làm
startDate=Ngày bắt đầu
favoriteThings=Những thứ yêu thích
lastUpdated=Cập nhật lần cuối
homepage=Trang chủ
theUserHasNotCreatedAPublic=Người dùng này chưa tạo lý lịch công cộng.
msnReportedNotBeingAbleToFind=MSN cho biết không tìm thấy lý lịch của người dùng này. Điều này nghĩa là người dùng không tồn tại, hay người dùng chưa tạo lý lịch công cộng.
couldNotFindAnyInformationInThe=Không tìm thấy thông tin trong lý lịch của người dùng này. Người này rất có thể không tồn tại.
viewWebProfile=Xem hồ sơ Web
windowsLiveMessengerProtocolPlugin=Phần bổ sung giao thức Windows Live Messenger
useHttpMethod=Dùng phương thức HTTP
httpMethodServer=Máy phục vụ phương thức HTTP
showCustomSmileys=Hiển thị hình cười tự chọn
nudgeNudgeAUserToGetTheir=nudge: làm nổi bật một liên lạc để thu hút sự chú ý
windowsLiveIdAuthenticationUnableToConnect=Xác thực ID Windows Live: không thể kết nối
windowsLiveIdAuthenticationInvalidResponse=Xác thực ID Windows Live: sai đáp ứng
theFollowingUsersAreMissingFromYour=Sổ địa chỉ của bạn còn thiếu những người dùng theo đây
unknownError7b2a485c=Lỗi không rõ (%d): %s
unableToAddUser=Không thể thêm người dùng
unknownError97a3ad42=Lỗi không rõ (%d)
unableToRemoveUser=Không thể gỡ bỏ người dùng
mobileMessageWasNotSentBecauseIt=Tin nhẳn di động chưa gửi đi được vì quá dài.
theMsnServerWillShutDownFor=Máy phục vụ MSN sẽ tắt trong vòng %d phút nữa để bảo trì. Bạn sẽ được tự động ngắt kết nối vào lúc đó. Hãy kết thúc mọi cuộc thoại đang diễn ra.\n\nSau khi hoàn tất việc bảo trì, bạn có thể kết nối trở lại như bình thường.
messageWasNotSentBecauseTheSystem=Tin nhẳn chưa đi được vì hệ thống không sẵn sàng. Trường hợp này bình thường xảy ra khi người dùng bị chặn hay không tồn tại.
messageWasNotSentBecauseMessagesAre=Tin nhẳn chưa đi được vì các tin nhẳn được gửi quá nhanh.
messageWasNotSentBecauseAnUnknown86f18f86=Tin nhẳn chưa đi được vì gặp một lỗi mã hoá không được nhận ra.
messageWasNotSentBecauseAnUnknown07f7cb8f=Tin nhẳn chưa đi được vì gặp một lỗi không được nhận ra.
writingError=Lỗi ghi
readingError=Lỗi đọc
connectionErrorFromServer=Lỗi kết nối từ máy phục vụ %s:\n%s
ourProtocolIsNotSupportedByThe=Giao thức mình không được hỗ trợ bởi trình phục vụ.
errorParsingHttp=Gặp lỗi khi phân tích cú pháp của mã HTTP
youHaveSignedOnFromAnotherLocation=Bạn đã đăng nhập từ một địa chỉ khác
theMsnServersAreTemporarilyUnavailablePlease=Các máy phục vụ MSN tạm thời không sẵn sàng. Vui lòng chờ và thử lại lần nữa.
theMsnServersAreGoingDownTemporarily=Các máy phục vụ MSN tạm thời bị ngừng
unableToAuthenticate=Không thể xác thực: %s
yourMsnBuddyListIsTemporarilyUnavailable=Danh sách bạn bè MSN của bạn tạm thời không dùng được. Vui lòng chờ và thử lại lần nữa.
handshaking=Đang thiết lập quan hệ
transferring=Đang truyền
startingAuthentication=Đang bắt đầu xác thực
gettingCookie=Đang lấy cookie
sendingCookie=Đang gửi cookie
retrievingBuddyList=Đang lấy danh sách bạn bè
requestsToViewYourWebcamButThis=%s yêu cầu xem máy ảnh Web của bạn, mà chưa được hỗ trợ.
invitedYouToViewHisHerWebcam=%s mời bạn xem máy ảnh Web của họ, mà chưa được hỗ trợ.
awayFromComputer=Rời khỏi máy tính
onThePhone611ebd5c=Đang bận nói điện thoại
outToLunch66245428=Đi ăn trưa
messageMayHaveNotBeenSentBecauseb0237fc2=Thông điệp có lẽ không gửi được vì quá hạn chờ :
messageCouldNotBeSentNotAllowed=Thông điệp không gửi đi được, không được phép khi đang ẩn danh.
messageCouldNotBeSentBecauseThe=Thông điệp không gửi đi được vì người dùng chưa kết nối:
messageCouldNotBeSentBecauseA=Thông điệp không gửi đi được vì có lỗi kết nối:
messageCouldNotBeSentBecauseWe59be7bcf=Thông điệp không gửi đi được vì gửi quá nhanh:
messageCouldNotBeSentBecauseWe6daaf4f3=Thông điệp không gửi đi được vì không thể thiết lập phiên kết nối với máy phục vụ. Rất có thể là vấn đề trình phục vụ : hãy thử lại sau vài phút nữa:
messageCouldNotBeSentBecauseAn=Thông điệp không gửi đi được vì có lỗi trong hệ thống chuyển mạch.
messageMayHaveNotBeenSentBecaused9e7ea68=Thông điệp không gửi đi được vì có lỗi không rõ :
deleteBuddyFromAddressBook=Xoá bạn chát khỏi Sổ địa chỉ ?
doYouWantToDeleteThisBuddy=Bạn cũng muốn xoá bạn chát này khỏi sổ địa chỉ không?
theUsernameSpecifiedIsInvalid=Bạn đã ghi rõ một tên người dùng không hợp lệ.